Danh mục phẫu thuật, tỷ lệ được hưởng bảo hiểm y tế theo quy định mới nhất (Cập nhật 2023).

danh-muc-phau-thuat-duoc-huong-BHYT.jpg
STT Mã tương đương Danh mục phẫu thuật được hưởng BHYT Giá theo thông tư 39/2018/TT-BYT 1. 01.0049.0290 Phẫu thuật đặt hệ thống tim phổi nhân tạo (ECMO) 5,149,000 2. 02.0365.0541 Phẫu thuật nội soi khớp gối hoặc khớp háng hoặc khớp vai hoặc cổ chân 3,208,000 3. 03.0989.0374 Phẫu thuật nội soi não hoặc tuỷ sống 4,918,000 4. 03.1525.0806 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt) 2,912,000 5. 03.1526.0815 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt) 2,642,000 6. 03.1532.0814 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 1,794,000 7. 03.1544.0803  

Phẫu thuật bong võng mạc kinh điển

 

2,220,000

8. 03.1545.0831 Phẫu thuật tháo đai độn Silicon 1,652,000 9. 03.1560.0812 Phẫu thuật đặt IOL (1 mắt) 1,964,000 10. 03.1562.0821 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt) 1,797,000 11. 03.1567.0807 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 922,000 12. 03.1568.0804 Phẫu thuật cắt bao sau 579,000 13. 03.1586.0828 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 1,097,000 14. 03.1589.0827 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 1,497,000 15. 03.1590.0837 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 1,224,000 16. 03.1601.0820 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 779,000 17. 03.1602.0818 Phẫu thuật lác (1 mắt) 729,000 18. 03.1602.0819 Phẫu thuật lác (2 mắt) 1,164,000 19. 03.1608.0826 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 1,292,000 20. 03.1615.0575 Phẫu thuật vá da nhỏ diện tích < 10 cm2 2,760,000 21. 03.1621.0817 Phẫu thuật hẹp khe mi 629,000 22. 03.1623.0816 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 829,000 23. 03.1634.0805 Phẫu thuật cắt bè 1,092,000 24. 03.1637.0813 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 1,497,000 25. 03.1657.0823 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt – gây tê 859,000 26. 03.1718.1037 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn 1,034,000 27. 03.1800.1036 Phẫu thuật nhổ răng lạc chỗ 333,000 28. 03.1976.1067 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu 2,714,000 29. 03.1981.1069 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên 3,014,000 30. 03.1997.1064 Phẫu thuật cắt xương hàm trên hoặc hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít  3,491,000 31. 03.2002.1057 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp 5,108,000 32. 03.2003.1056 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít  4,008,000 33. 03.2005.1055 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) 2,446,000 34. 03.2006.1054 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 2,815,000 35. 03.2009.1072 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,746,000 36. 03.2010.1071 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan 3,746,000 37. 03.2011.1074 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân 3,916,000 38. 03.2012.1073 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan  3,966,000 39. 03.2013.1077 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ 4,018,000 40. 03.2014.1058 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh 4,066,000 41. 03.2016.1084 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 2,446,000 42. 03.2018.1068 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới 2,614,000 43. 03.2028.1066 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên  2,914,000 44. 03.2043.1070 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt  2,129,000 45. 03.2044.1081 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 2,741,000 46. 03.2061.1065 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt 4,070,000 47. 03.2064.1079 Phẫu thuật lấy dị vật vùng hàm mặt 2,414,000 48. 03.2078.0986 Phẫu thuật thay thế xương bàn đạp  5,171,000 49. 03.2079.0981 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm 5,899,000 50. 03.2080.0979 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 7,703,000 51. 03.2081.0950 Phẫu thuật giảm áp dây VII  6,948,000 52. 03.2083.0983 Phẫu thuật tai trong hoặc u dây thần kinh VII hoặc u dây thần kinh VIII  6,005,000 53. 03.2087.0984 Phẫu thuật tạo hình tai giữa 5,171,000 54. 03.2092.0949 Phẫu thuật đỉnh xương đá 4,330,000 55. 03.2093.0987 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm  5,177,000 56. 03.2113.0936 Phẫu thuật áp xe não do tai 5,899,000 57. 03.2131.0972 Phẫu thuật nội soi giảm áp ổ mắt 5,543,000 58. 03.2160.0938 Phẫu thuật cắt bán phần thanh quản trên nhẫn kiểu CHEP 4,992,000 59. 03.2161.0948 Phẫu thuật chỉnh hình sẹo hẹp thanh khí quản bằng đặt ống nong 4,577,000 60. 03.2164.0442 Phẫu thuật cắt thực quản 7,172,000 61. 03.2177.0965 Phẫu thuật nội soi cắt u hạ họng hoặc hố lưỡi thanh nhiệt 2,962,000 62. 03.2179.0937 Phẫu thuật cắt amidan bằng dao điện 1,634,000 63. 03.2180.0954 Phẫu thuật lấy đường rò luân nhĩ 1 bên, 2 bên 3,020,000 64. 03.2197.0963 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 8,489,000 65. 03.2198.0982 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 5,899,000 66. 03.2200.0939 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 9,361,000 67. 03.2205.0955 Phẫu thuật mở cạnh cổ dẫn lưu áp xe 2,962,000 68. 03.2222.0966 Phẫu thuật nội soi cắt u lành tính thanh quản (papilloma, kén hơi thanh quản…) 4,115,000 69. 03.2224.0946 Phẫu thuật chấn thương khối mũi sàng 7,920,000 70. 03.2228.0945 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai có hoặc không bảo tồn dây VII  4,585,000 71. 03.2233.0980 Phẫu thuật rò xoang lê 4,577,000 72. 03.2236.1085 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 2,446,000 73. 03.2248.0685 Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa 2,750,000 74. 03.2249.0681 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung 3,825,000 75. 03.2250.0704 Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)  5,898,000 76. 03.2251.0705 Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)  3,537,000 77. 03.2252.0662 Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo  2,628,000 78. 03.2253.0651 Phẫu thuật cắt âm vật phì đại 2,587,000 79. 03.2254.0686 Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng 4,238,000 80. 03.2256.0669 Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp 2,812,000 81. 03.2257.0663 Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn 3,659,000 82. 03.2441.1059 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 3,046,000 83. 03.2445.0562 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy hoặc tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 3,714,000 84. 03.2449.0834 Phẫu thuật u có vá đa tạo hình 1,224,000 85. 02.2460.0379 Phẫu thuật vi não đường giữa 7,350,000 86. 03.2492.1061 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 2,953,000 87. 03.2499.1063 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 3,196,000 88. 03.2500.0558 Phẫu thuật lấy bỏ u xương 3,706,000 89. 03.2504.0488 Phẫu thuật nạo vét hạch  3,761,000 90. 03.2518.1060 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm 3,114,000 91. 03.2540.0371 Phẫu thuật u hố mắt 5,461,000 92. 03.2543.0836 Phẫu thuật u mi không vá da 713,000 93. 03.2556.0941 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 6,734,000 94. 03.2563.0446 Phẫu thuật tạo hình thực quản     7,437,000 95. 03.2565.0952 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng     6,690,000 96. 03.2573.0940 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan hoặc thanh quản và nạo vét hạch cổ     5,621,000 97. 03.2594.0944 Phẫu thuật cắt tuyến dưới hàm     4,585,000 98. 03.2601.0953 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng     7,121,000 99. 03.2618.0409 Phẫu thuật cắt u trung thất   10,195,000 100. 03.2619.0408 Phẫu thuật cắt phổi     8,530,000 101. 03.2629.0407 Phẫu thuật u máu các vị trí     2,979,000 102. 03.2632.0400 Phẫu thuật thăm dò ngoài màng tim hoặc thăm dò lồng ngực     3,249,000 103. 03.2645.0441 Phẫu thuật cắt các u lành thực quản     5,373,000 104. 03.2650.0448 Phẫu thuật cắt bán phần dạ dày     4,845,000 105. 03.2651.0449 Phẫu thuật cắt dạ dày     7,155,000 106. 03.2654.0454 Phẫu thuật cắt đại tràng hoặc phẫu thuật kiểu Harman     4,414,000 107. 03.2656.0460 Phẫu thuật cắt trực tràng đường bụng, tầng sinh môn     6,850,000 108. 03.2666.0487 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo     5,629,000 109. 03.2669.0417 Phẫu thuật cắt u thượng thận hoặc cắt nang thận     6,034,000 110. 03.2670.0458 Phẫu thuật cắt ruột non     4,573,000 111. 03.2687.0481 Phẫu thuật nối mật ruột     4,343,000 112. 03.2688.0464 Phẫu thuật dẫn lưu trong (nối tắt) hoặc dẫn lưu ngoài     2,634,000 113. 03.2692.0471 Phẫu thuật khâu vết thương gan hoặc chèn gạc cầm máu     5,204,000 114. 03.2696.0486 Phẫu thuật cắt thân tụy hoặc cắt đuôi tụy     4,429,000 115. 03.2697.0482 Phẫu thuật cắt khối tá tụy   10,701,000 116. 03.2699.0484 Phẫu thuật cắt lách     4,416,000 117. 03.2708.0416 Phẫu thuật cắt thận     4,176,000 118. 03.2709.0424 Phẫu thuật cắt bàng quang     5,237,000 119. 03.2716.0425 Phẫu thuật cắt u bàng quang     5,351,000 120. 03.2723.0661 Phẫu thuật cắt ung thư­ buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn     6,047,000 121. 03.2724.0703 Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng     4,040,000 122. 03.2727.0692 Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn     7,980,000 123. 03.2729.0683 Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ     2,912,000 124. 03.2735.0653 Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính     2,830,000 125. 03.2750.0534 Phẫu thuật cắt cụt chi     3,711,000 126. 03.2754.0345 Phẫu thuật Mohs điều trị ung thư da     3,251,000 127. 03.2903.0384 Phẫu thuật ghép khuyết sọ     4,496,000 128. 03.2904.0561 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý)     5,514,000 129. 03.2913.0337 Phẫu thuật chuyển gân điều trị hở mi     2,148,000 130. 03.2924.1086 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên     2,546,000 131. 03.2925.1087 Phẫu thuật tạo hình môi một bên     2,446,000 132. 03.3021.0348 Phẫu thuật loại II (Da liễu)     1,039,000 133. 03.3033.0340 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo không viêm xương        534,000 134. 03.3034.0339 Phẫu thuật điều trị lỗ đáo có viêm xương        620,000 135. 03.3052.0387 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não     6,658,000 136. 03.3054.0566 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ     5,150,000 137. 03.3059.0369 Phẫu thuật giải ép thần kinh hoặc khoan thăm dò sọ     4,442,000 138. 03.3062.0373 Phẫu thuật dẫn lưu não thất – màng bụng     4,080,000 139. 03.3064.0372 Phẫu thuật áp xe não     6,746,000 140. 03.3065.0377 Phẫu thuật thoát vị não, màng não     5,331,000 141. 03.3067.0383 Phẫu thuật điều trị viêm xương sọ hoặc hàm mặt     5,306,000 142. 03.3068.0370 Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ hoặc ngoài màng cứng hoặc dưới màng cứng hoặc trong não     5,012,000 143. 03.3070.0386 Phẫu thuật vết thương sọ não hở     5,315,000 144. 03.3077.0572 Phẫu thuật nối dây thần kinh (tính 1 dây)     2,922,000 145. 03.3079.0570 Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng     4,969,000 146. 03.3083.0576 Phẫu thuật vết thương phần mềm hoặc rách da đầu     2,578,000 147. 03.3085.0406 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể   16,317,000 148. 03.3086.0403 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh hoặc sửa van tim hoặc thay van tim…)   16,967,000 149. 03.3087.0405 Phẫu thuật tim loại Blalock   14,228,000 150. 03.3090.0394 Phẫu thuật cắt màng tim rộng   14,228,000 151. 03.3130.1206 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý lồng ngực   90,901,000 152. 03.3136.0404 Phẫu thuật tim kín khác   13,725,000 153. 03.3142.0396 Phẫu thuật nong van động mạch chủ     7,728,000 154. 03.3143.0402 Phẫu thuật thay động mạch chủ   18,474,000 155. 03.3144.0392 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành   17,967,000 156. 03.3149.0393 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực hoặc bụng hoặc cảnh hoặc thận)   14,468,000 157. 03.3163.0397 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch   14,228,000 158. 03.3164.0401 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo   12,542,000 159. 03.3165.0395 Phẫu thuật cắt ống động mạch   12,741,000 160. 03.3216.0399 Phẫu thuật tạo thông động tĩnh mạch AVF     3,701,000 161. 03.3231.0411 Phẫu thuật điều trị bệnh lý lồng ngực khác     6,603,000 162. 03.3259.0583 Phẫu thuật loại II (Ngoại khoa)     1,914,000 163. 03.3260.0414 Phẫu thuật phục hồi thành ngực (do chấn thương hoặc vết thương)     6,731,000 164. 03.3283.0493 Phẫu thuật dẫn lưu áp xe trong ổ bụng     2,796,000 165. 03.3289.0491 Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo     2,494,000 166. 03.3290.0456 Phẫu thuật cắt nối ruột     4,237,000 167. 03.3295.0465 Phẫu thuật khâu lỗ thủng tiêu hóa hoặc lấy dị vật ống tiêu hóa hoặc đẩy bả thức ăn xuống đại tràng     3,530,000 168. 03.3304.0455 Phẫu thuật cắt dây chằng gỡ dính ruột     2,474,000 169. 03.3323.0453 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì     2,898,000 170. 03.3327.0459 Phẫu thuật cắt ruột thừa     2,531,000 171. 03.3333.0461 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì     4,578,000 172. 03.3341.0495 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo)     2,224,000 173. 03.3348.0494 Phẫu thuật cắt trĩ hoặc điều trị nứt kẽ hậu môn hoặc điều trị áp xe rò hậu môn     2,532,000 174. 03.3381.0492 Phẫu thuật thoát vị bẹn hoặc thoát vị đùi hoặc thoát vị thành bụng     3,228,000 175. 03.3382.0489 Phẫu thuật u trong ổ bụng     4,614,000 176. 03.3383.0584 Phẫu thuật loại III (Ngoại khoa)     1,211,000 177. 03.3413.0466 Phẫu thuật cắt gan     8,022,000 178. 03.3422.0474 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật chủ     4,443,000 179. 03.3423.0469 Phẫu thuật điều trị bệnh lý gan hoặc mật khác     4,643,000 180. 03.3427.0472 Phẫu thuật cắt túi mật     4,467,000 181. 03.3434.0475 Phẫu thuật lấy sỏi ống mật phức tạp     6,730,000 182. 03.3465.0421 Phẫu thuật lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang     4,042,000 183. 03.3474.0422 Phẫu thuật cắt niệu quản hoặc tạo hình niệu quản hoặc tạo hình bể thận (do bệnh lý hoặc chấn thương)     5,274,000 184. 03.3516.0429 Phẫu thuật đóng dò bàng quang     4,359,000 185. 03.3536.0434 Phẫu thuật điều trị các bệnh lý hoặc chấn thương niệu đạo khác     4,095,000 186. 03.3554.0437 Phẫu thuật tạo hình dương vật     4,180,000 187. 03.3586.0435 Phẫu thuật hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ hoặc cắt bỏ tinh hoàn     2,301,000 188. 03.3609.0553 Phẫu thuật ghép xương     4,578,000 189. 03.3616.0567 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng     5,272,000 190. 03.3618.0565 Phẫu thuật điều trị cong vẹo cột sống (tính cho 1 lần phẫu thuật )     8,755,000 191. 03.3645.0550 Phẫu thuật điều trị xơ cứng gân cơ hoặc xơ cứng khớp     3,528,000 192. 03.3646.0556 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít     3,708,000 193. 03.3656.0557 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng     5,080,000 194. 03.3660.0555 Phẫu thuật kéo dài chi     4,602,000 195. 03.3661.0548 Phẫu thuật đặt lại khớp găm kim cố định     3,945,000 196. 03.3667.0551 Phẫu thuật gỡ dính khớp hoặc làm sạch khớp     2,728,000 197. 03.3685.0571 Phẫu thuật cắt lọc nạo viêm phần mềm hoặc sửa mỏm cụt ngón tay, chân hoặc cắt cụt ngón tay, chân (tính 1 ngón)     2,847,000 198. 03.3691.0577 Phẫu thuật vết thương phần mềm phức tạp     4,547,000 199. 03.3698.0535 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động     2,878,000 200. 03.3708.0552 Phẫu thuật ghép chi     6,042,000 201. 03.3709.0578 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch     4,874,000 202. 03.3713.0543 Phẫu thuật tạo hình khớp háng     3,208,000 203. 03.3724.0549 Phẫu thuật làm cứng khớp     3,607,000 204. 03.3746.0540 Phẫu thuật làm vận động khớp gối     3,116,000 205. 03.3763.0559 Phẫu thuật nối gân hoặc kéo dài gân (tính 1 gân)     2,923,000 206. 03.3768.0538 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động     2,878,000 207. 03.3780.0537 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo     2,761,000 208. 03.3801.0573 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền     3,278,000 209. 03.3807.0574 Phẫu thuật vá da lớn diện tích ≥10 cm2     4,172,000 210. 03.3882.0568 Phẫu thuật tạo hình thân đốt sống bằng phương pháp bơm xi măng     5,345,000 211. 03.3896.0344 Phẫu thuật giải áp thần kinh     2,274,000 212. 03.3929.0973 Phẫu thuật nội soi lấy u hoặc điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ     7,110,000 213. 03.3930.0358 Phẫu thuật loại 1 mổ nội soi tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     5,725,000 214. 03.3930.0357 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     4,119,000 215. 03.3935.0375 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên     5,386,000 216. 03.3938.0365 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ nội soi dùng dao siêu âm     7,588,000 217. 03.3946.0961 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang     8,949,000 218. 03.3955.0970 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình vách ngăn mũi     3,148,000 219. 03.3956.0969 Phẫu thuật nội soi chỉnh hình cuốn mũi dưới     3,833,000 220. 03.3957.0975 Phẫu thuật nội soi mở dẫn lưu hoặc cắt bỏ u nhày xoang     4,884,000 221. 03.3961.0958 Phẫu thuật nạo V.A nội soi     2,787,000 222. 03.3970.0413 Phẫu thuật nội soi ngực bệnh lý hoặc chấn thương     8,172,000 223. 03.3974.0447 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản     5,894,000 224. 03.3975.0412 Phẫu thuật nội soi cắt u trung thất     9,866,000 225. 03.3979.0443 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng     5,754,000 226. 03.4003.0450 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày     5,030,000 227. 03.4004.0457 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột     4,191,000 228. 03.4011.0490 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng     3,634,000 229. 03.4012.0467 Phẫu thuật nội soi cắt gan     5,532,000 230. 03.4013.0470 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác     3,261,000 231. 03.4020.0477 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ     4,394,000 232. 03.4021.0473 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật     3,053,000 233. 03.4022.0476 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật – mở ống mật chủ lấy sỏi và nối mật – ruột     3,761,000 234. 03.4023.0478 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật     3,261,000 235. 03.4027.0452 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dày     3,191,000 236. 03.4028.0445 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày     5,894,000 237. 03.4037.0463 Phẫu thuật nội soi ung thư đại hoặc trực tràng     3,261,000 238. 03.4044.0419 Phẫu thuật nội soi cắt thận hoặc u sau phúc mạc     4,261,000 239. 03.4064.0462 Phẫu thuật nội soi cố định trực tràng     4,220,000 240. 03.4068.0451 Phẫu thuật nội soi khâu thủng dạ dày     2,867,000 241. 03.4071.2039 Phẫu thuật nội soi cắt ruột thừa     2,534,000 242. 03.4088.0420 Phẫu thuật nội soi u thượng thận hoặc nang thận     4,120,000 243. 03.4095.0418 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận hoặc sỏi niệu quản hoặc sỏi bàng quang     3,971,000 244. 03.4106.0436 Phẫu thuật nội soi đặt Sonde JJ     1,731,000 245. 03.4112.0427 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang     5,745,000 246. 03.4114.0426 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang     4,510,000 247. 03.4120.0423 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi     3,016,000 248. 03.4121.0433 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi     3,908,000 249. 03.4123.0691 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu     7,840,000 250. 03.4124.0701 Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung     6,482,000 251. 03.4133.0702 Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng     6,492,000 252. 03.4134.0690 Phẫu thuật nội soi cắt tử cung     5,863,000 253. 03.4137.0689 Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ     5,020,000 254. 03.4145.0542 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng     4,200,000 255. 03.4157.1205 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý gan mật   85,034,000 256. 03.4157.1207 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiết niệu   79,203,000 257. 03.4157.1208 Phẫu thuật nội soi Robot điều trị các bệnh lý tiêu hóa, ổ bụng   96,488,000 258. 03.4159.0962 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ   13,489,000 259. 03.4161.0968 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang     6,021,000 260. 03.4223.0379 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa     7,350,000 261. 03.4224.0380 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ     6,542,000 262. 03.4225.0378 Phẫu thuật vi phẫu lấy u tủy     7,129,000 263. 03.4239.0951 Phẫu thuật kết hợp xương trong chấn thương sọ mặt     5,298,000 264. 04.0006.0547 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng     5,080,000 265. 04.0006.0545 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần     3,708,000 266. 04.0008.0546 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối     5,080,000 267. 04.0044.0569 Phẫu thuật thay đốt sống     5,538,000 268. 04.0055.0536 Phẫu thuật thay khớp vai     6,902,000 269. 05.0054.0343 Phẫu thuật điều trị u dưới móng        735,000 270. 05.0060.0341 Phẫu thuật điều trị sa trễ mi dưới     1,868,000 271. 05.0061.0342 Phẫu thuật điều trị sập cầu mũi     1,508,000 272. 05.0062.0338 Phẫu thuật điều trị hẹp hố khẩu cái     2,424,000 273. 07.0007.0362 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     2,750,000 274. 07.0008.0360 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     3,313,000 275. 07.0022.0363 Phẫu thuật loại đặc biệt mổ mở tuyến nội tiết không dùng dao siêu âm     5,421,000 276. 07.0038.0356 Phẫu thuật loại 1 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     6,513,000 277. 07.0039.0361 Phẫu thuật loại 3 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     4,259,000 278. 07.0040.0359 Phẫu thuật loại 2 mổ mở tuyến nội tiết có dùng dao siêu âm     4,436,000 279. 07.0053.0364 Phẫu thuật loại đặc biệt tuyến nội tiết mổ mở có dùng dao siêu âm     7,697,000 280. 07.0219.1144 Phẫu thuật loại bỏ hoại tử ổ loét vết thương mạn tính     2,430,000 281. 10.0022.0376 Phẫu thuật tạo hình màng não     5,630,000 282. 10.0066.0976 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm     4,899,000 283. 10.0083.0381 Phẫu thuật vi phẫu u não thất     6,542,000 284. 10.0086.0388 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch máu trong và ngoài hộp sọ     7,005,000 285. 10.0107.0382 Phẫu thuật vi phẫu u não tuyến yên     7,029,000 286. 10.0122.0385 Phẫu thuật u xương sọ     4,951,000 287. 10.0132.0582 Phẫu thuật loại I (Ngoại khoa)     2,783,000 288. 10.0152.0410 Phẫu thuật dẫn lưu màng phổi     1,736,000 289. 10.0171.0581 Phẫu thuật đặc biệt (Ngoại khoa)     4,612,000 290. 10.0305.0710 Phẫu thuật treo tử cung     2,827,000 291. 10.0375.0432 Phẫu thuật bóc u xơ tiền liệt tuyến     4,879,000 292. 10.0597.0468 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao     6,612,000 293. 10.0742.0539 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân     2,086,000 294. 10.0931.0554 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao     4,580,000 295. 10.0940.0579 Phẫu thuật vi phẫu nối mạch chi     6,455,000 296. 10.1081.0564 Phẫu thuật cố định cột sống bằng DIAM, SILICON, nẹp chữ U, Aparius     7,051,000 297. 10.1113.0398 Phẫu thuật đặt Catheter ổ bụng để lọc màng bụng     7,210,000 298. 10.1115.0444 Phẫu thuật đặt Stent thực quản     5,100,000 299. 11.0060.1142 Phẫu thuật ghép da dày tự thân kiểu wolf- krause ≥ điều trị bỏng sâu, điều trị sẹo     4,212,000 300. 11.0070.1141 Phẫu thuật chuyển vạt da phức tạp có nối mạch vi phẫu điều trị vết thương, vết bỏng và sẹo   17,585,000 301. 11.0075.1143 Phẫu thuật khoan đục xương, lấy bỏ xương chết trong điều trị bỏng sâu     3,610,000 302. 11.0142.1154 Phẫu thuật loại I (Bỏng)     2,244,000 303. 12.0004.0834 Phẫu thuật u có vá da tạo hình     1,224,000 304. 12.0011.1190 Phẫu thuật loại II (Ung bướu)     1,742,000 305. 12.0053.1189 Phẫu thuật loại I (Ung bướu)     2,690,000 306. 12.0071.1038 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng        805,000 307. 12.0094.0959 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh     5,621,000 308. 12.0108.0824 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân        829,000 309. 12.0147.2036 Phẫu thuật cắt Amidan bằng dao plasma hoặc dao laser hoặc dao siêu âm.     3,744,000 310. 12.0261.1191 Phẫu thuật loại III (Ung bướu)     1,177,000 311. 12.0278.0655 Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung     1,915,000 312. 12.0289.0654 Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)     3,616,000 313. 12.0292.0682 Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu     6,062,000 314. 12.0293.0711 Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)     6,108,000 315. 12.0447.1186 Phẫu thuật cắt xương bả vai và phần mềm     8,118,000 316. 13.0001.0676 Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược     7,836,000 317. 13.0002.0672 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên     2,894,000 318. 13.0003.0674 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp     3,984,000 319. 13.0004.0675 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa     4,256,000 320. 13.0006.0673 Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)     5,860,000 321. 13.0007.0671 Phẫu thuật lấy thai lần đầu     2,300,000 322. 13.0008.0670 Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)     4,159,000 323. 13.0009.0659 Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp     9,453,000 324. 13.0010.0660 Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa     7,314,000 325. 13.0011.0707 Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa     4,834,000 326. 13.0012.0708 Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa     3,312,000 327. 13.0013.0649 Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung     4,795,000 328. 13.0017.0652 Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai     4,554,000 329. 13.0065.0687 Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung     6,065,000 330. 13.0066.0658 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi     5,855,000 331. 13.0067.0657 Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo     3,685,000 332. 13.0071.0679 Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung     3,323,000 333. 13.0075.0668 Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung     3,290,000 334. 13.0078.0699 Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng     5,494,000 335. 13.0086.0680 Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung     3,456,000 336. 13.0089.0696 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung     4,954,000 337. 13.0091.0665 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng     3,674,000 338. 13.0093.0664 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang     3,715,000 339. 13.0095.0684 Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng     4,699,000 340. 13.0097.0693 Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)     5,972,000 341. 13.0098.0709 Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục     4,070,000 342. 13.0099.0698 Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ     9,102,000 343. 13.0101.0666 Phẫu thuật Crossen     3,961,000 344. 13.0102.0678 Phẫu thuật Manchester     3,630,000 345. 13.0103.0677 Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart     2,751,000 346. 13.0106.0706 Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)     4,582,000 347. 13.0111.0656 Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ     2,697,000 348. 13.0115.0650 Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng     2,645,000 349. 13.0121.0688 Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật     5,507,000 350. 13.0131.0697 Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa     4,912,000 351. 13.0133.0694 Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung     5,038,000 352. 13.0134.0667 Phẫu thuật điều trị són tiểu (TOT, TVT)     5,334,000 353. 13.0150.0724 Phẫu thuật loại II (Sản khoa)     1,450,000 354. 13.0221.0695 Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng     5,476,000 355. 13.0223.0700 Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ     4,692,000 356. 14.0042.0811 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể     1,197,000 357. 14.0044.0833 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt)     1,624,000 358. 14.0045.0832 Phẫu thuật thể thủy tinh bằng phaco và femtosecond có hoặc không có đặt IOL     4,846,000 359. 14.0047.0860 Phẫu thuật loại I (Nhãn khoa)     1,208,000 360. 14.0063.0862 Phẫu thuật loại III (Nhãn khoa)        596,000 361. 14.0065.0808 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây mê     1,459,000 362. 14.0065.0809 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc – gây tê        949,000 363. 14.0087.0859 Phẫu thuật đặc biệt (Nhãn khoa)     2,102,000 364. 14.0099.0861 Phẫu thuật loại II (Nhãn khoa)        854,000 365. 14.0105.0835 Phẫu thuật u kết mạc nông        679,000 366. 14.0124.0838 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi     1,047,000 367. 14.0125.0829 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)        829,000 368. 14.0125.0830 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)     1,079,000 369. 14.0145.0810 Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên        514,000 370. 15.0002.1000 Phẫu thuật loại I (Tai Mũi Họng)     1,974,000 371. 15.0035.0971 Phẫu thuật nội soi đặt ống thông khí màng nhĩ 1 bên, 2 bên     3,020,000 372. 15.0053.1002 Phẫu thuật loại III (Tai Mũi Họng)        940,000 373. 15.0064.0960 Phẫu thuật nội soi cầm máu mũi 1 bên, 2 bên     2,723,000 374. 15.0066.0999 Phẫu thuật đặc biệt (Tai Mũi Họng)     3,361,000 375. 15.0067.1001 Phẫu thuật loại II (Tai Mũi Họng)     1,388,000 376. 15.0072.0947 Phẫu thuật chấn thương xoang sàng – hàm     5,298,000 377. 15.0077.0978 Phẫu thuật nội soi vi phẫu thanh quản cắt u nang hoặc polyp hoặc hạt xơ hoặc u hạt dây thanh     2,928,000 378. 15.0082.0998 Phẫu thuật nội soi đóng lỗ rò xoang lê bằng laser hoặc nhiệt     3,013,000 379. 15.0084.0974 Phẫu thuật nội soi mở các xoang sàng, hàm, trán, bướm     7,920,000 380. 15.0090.0956 Phẫu thuật mở cạnh mũi     4,884,000 381. 15.0104.0942 Phẫu thuật cắt Concha Bullosa cuốn mũi     3,833,000 382. 15.0152.0988 Phẫu thuật xử trí chảy máu sau cắt Amidan (gây mê)     2,787,000 383. 15.0172.0964 Phẫu thuật nội soi cắt dây thanh     5,236,000 384. 15.0173.0943 Phẫu thuật cắt dây thanh bằng Laser     4,577,000 385. 15.0291.0985 Phẫu thuật tạo hình tháp mũi bằng vật liệu ghép tự thân     7,112,000 386. 15.0292.0957 Phẫu thuật nang rò giáp lưỡi     4,577,000 387. 15.0360.0977 Phẫu thuật nội soi nạo VA bằng dao Plasma     3,744,000 388. 15.0372.0967 Phẫu thuật nội soi cắt u máu hạ họng – thanh quản bằng dao siêu âm     7,998,000 389. 16.0271.1095 Phẫu thuật loại I (Răng Hàm Mặt)     2,195,000 390. 16.0343.1083 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt     3,470,000 391. 16.0348.1089 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương hai bên     2,763,000 392. 16.0348.1090 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương lồi cầu     2,700,000 393. 16.0348.1091 Phẫu thuật tháo nẹp vít sau kết hợp xương một bên     2,639,000 394. 26.0010.1078 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật     4,108,000 395. 26.0017.1203 Phẫu thuật đặc biệt (Vi phẫu)     5,580,000 396. 27.0027.1209 Phẫu thuật đặc biệt (Phẫu thuật Nội soi)     3,645,000 397. 27.0092.1196 Phẫu thuật loại I (Nội soi)     2,136,000 398. 27.0100.1210 Phẫu thuật loại I (Phẫu thuật Nội soi)     2,393,000 399. 27.0285.0483 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối   10,031,000 400. 27.0298.0485 Phẫu thuật nội soi cắt lách     4,330,000 401. 27.0329.1197 Phẫu thuật loại II (Nội soi)     1,439,000 402. 27.0518.0428 Phẫu thuật nội soi cắt cổ bàng quang     4,510,000 403. 27.0520.0560 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân     4,200,000 404. 28.0168.1076 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh.     2,940,000

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Lên đầu trang