Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2022 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa.

Bộ Y tế ban hành Quyết định số 11/2022/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học. Cùng Zluat tìm hiểu quy định chi tiết của văn bản này nhé!

I. Tóm tắt văn bản

Tiêu đề văn bản Quyết định số 11/2022/QĐ-BYT về việc ban hành tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học.
Số hiệu 11/2022/QĐ-BYT Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Phạm vi Khám bệnh, chữa bệnh Ngày ban hành 05/01/2022
Ngày hiệu lực Trạng thái Đã có hiệu lực
Loại tài liệu Quyết định Người ký Thứ trưởng: Nguyễn Trường Sơn

Bộ Y tế phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức Hội nghị trực tuyến tăng cường công tác phòng, chống dịch và công tác tiêm chủng phòng COVID-19

Quyết định 11/QĐ-BYT năm 2022 về tài liệu Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa

II. Quy định chi tiết 

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 11/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 04 tháng 01 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA CHUYÊN KHOA PHẪU THUẬT TIM MẠCH, CỘT SỐNG, CHI DƯỚI, GAN MẬT, THẦN KINH, UNG BƯỚU, TRUNG TÂM GHÉP TẠNG, TIÊU HÓA, NAM HỌC

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Theo Biên bản họp của Hội đồng chuyên môn nghiệm thu Hướng dẫn Quy trình kỹ thuật Ngoại khoa của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học”, gồm 153 quy trình kỹ thuật.

Điều 2. Tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” ban hành kèm theo Quyết định này được áp dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Căn cứ vào tài liệu hướng dẫn này và điều kiện cụ thể của đơn vị, Giám đốc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh xây dựng và ban hành tài liệu “Hướng dẫn quy trình kỹ thuật Ngoại khoa Chuyên khoa Phẫu thuật Tim mạch, Cột sống, Chi dưới, Gan mật, Thần kinh, Ung bướu, Trung tâm ghép tạng, Tiêu hóa, Nam học” phù hợp để thực hiện tại đơn vị.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành.

Điều 4. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng và Vụ trưởng các Cục, Vụ thuộc Bộ Y tế, Giám đốc các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, Ngành và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
– Như Điều 4;
– Bộ trưởng Bộ Y tế (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng BYT;
– Bảo hiểm Xã hội Việt Nam (để phối hợp);
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Website Cục KCB;
– Lưu: VT, KCB.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Trường Sơn

 

DANH SÁCH

153 QUY TRÌNH KỸ THUẬT NGOẠI KHOA XÂY DỰNG NĂM 2019

TT

Tên Quy trình kỹ thuật

Ghi chú

PHẪU THUẬT TIM MẠCH  

1.

Cố định gãy xương sườn bằng băng dính to bản  

2.

Phẫu thuật bắc cầu các động mạch vùng cổ – nền cổ (cảnh – dưới đòn, cảnh – cảnh)  

3.

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ – động mạch phổi phổi trong bệnh tim bẩm sinh có hẹp đường ra thất phải  

4.

Phẫu thuật bắc cầu động mạch chủ lên – động mạch lớn xuất phát từ quai động mạch chủ  

5.

Phẫu thuật bệnh mạch máu có dùng máy tim phổi nhân tạo  

6.

Phẫu thuật cắt một bên phổi bệnh lý  

7.

Phẫu thuật cắt một phân thùy phổi, cắt phổi không điển hình do bệnh lý  

8.

Phẫu thuật cắt phổi do ung thư kèm nạo vét hạch  

9.

Phẫu thuật cắt túi phồng thất trái  

10.

Phẫu thuật cắt u máu lớn (đường kính ≥ 10 cm)  

11.

Phẫu thuật điều trị bệnh còn ống động mạch ở trẻ nhỏ  

12.

Phẫu thuật điều trị hẹp đường ra thất phải đơn thuần (hẹp phễu thất phải, van động mạch phổi …)  

13.

Phẫu thuật điều trị hẹp eo động mạch chủ ở trẻ nhỏ  

14.

Phẫu thuật điều trị hẹp khít động mạch cảnh do xơ vữa  

15.

Phẫu thuật điều trị lỗ dò phế quản  

16.

Phẫu thuật điều trị phồng động mạch cảnh  

17.

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch cảnh  

18.

Phẫu thuật điều trị thông động – tĩnh mạch chi  

19.

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương động – tĩnh mạch chủ, mạch tạng, mạch thận  

20.

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương khí quản cổ  

21.

Phẫu thuật điều trị vết thương – chấn thương mạch chậu  

22.

Phẫu thuật điều trị vết thương ngực hở nặng có chỉ định mở ngực cấp cứu  

23.

Phẫu thuật điều trị viêm mủ màng tim  

24.

Phẫu thuật điều trị vỡ tim do chấn thương  

25.

Phẫu thuật ghép van tim đồng loài  

26.

Phẫu thuật khâu vết thương nhu mô phổi  

27.

Phẫu thuật lấy dị vật phổi – màng phổi  

28.

Phẫu thuật bóc màng phổi điều trị ổ cặn, dầy dính màng phổi  

29.

Phẫu thuật sửa toàn bộ bệnh đảo ngược các mạch máu lớn  

30.

Phẫu thuật sửa toàn bộ kênh sàn nhĩ – thất toàn bộ  

31.

Phẫu thuật tạo hình van động mạch chủ  

32.

Phẫu thuật sửa van ba lá điều trị bệnh Ebstein  

33.

Phẫu thuật tạo hình van hai lá bị hẹp do thấp  

34.

Phẫu thuật tạo thông động – tĩnh mạch để chạy thận nhân tạo  

35.

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ lên  

36.

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ trên thận  

37.

Phẫu thuật thay đoạn động mạch chủ ngực  

38.

Phẫu thuật thay lại 2 van tim  

39.

Phẫu thuật thay van ba lá điều trị bệnh Ebstein  
PHẪU THUẬT CỘT SỐNG  

40.

Phẫu thuật lấy thoát vị đĩa đệm cột sống thắt lưng sử dụng nẹp cố định liên gai sau (DIAM, Silicon, Coflex, Gelfix …)  

41.

Phẫu thuật cắt hoặc tạo hình cung sau trong điều trị hẹp ống sống  

42.

Phẫu thuật cố định C1-C2 điều trị mất vững C1-C2  

43.

Phẫu thuật cố định chẩm cổ, ghép xương với mất vững cột sống cổ cao do các nguyên nhân (gãy chân cung, gãy mõm nha, vỡ C1 …)  

44.

Phẫu thuật cột sống điều trị các bệnh lý cột sống tái phát  

45.

Phẫu thuật dị vật tủy sống, ống sống  

46.

Phẫu thuật điều trị Arnold Chiarri  

47.

Phẫu thuật giải ép lỗ liên hợp cột sống cổ đường trước  

48.

Kết hợp xương nẹp vít cột sống cổ lối sau  

49.

Phẫu thuật máu tụ dưới màng cứng tủy sống  
PHẪU THUẬT CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH  

50.

Phẫu thuật gỡ dính gân gấp  

51.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy phức tạp vùng khuỷu  

52.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy sụn tăng trưởng ở đầu xương  

53.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy xương bệnh lý  

54.

Phẫu thuật KHX gãy đầu dưới xương chày (Pilon)  

55.

Phẫu thuật KHX gãy mắt cá trong  

56.

Phẫu thuật KHX gãy trật xương sên  

57.

Phẫu thuật chỉnh sửa sau gãy xương Cal lệch xương  

58.

Phẫu thuật đặt lại khớp, găm kim cố định (buộc vòng chỉ thép)  

59.

Phẫu thuật điều trị tổn thương gân cơ chóp xoay  

60.

Phẫu thuật đóng cứng khớp  

61.

Phẫu thuật đứt gân cơ nhị đầu  

62.

Ghép xương có cuống mạch nuôi  

63.

Phẫu thuật ghép xương nhân tạo  

64.

Phẫu thuật ghép xương tự thân  

65.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương cánh tay  

66.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy trên lồi cầu xương cánh tay có tổn thương mạch và thần kinh  

67.

Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng  

68.

Phẫu thuật KHX gãy cổ giải phẫu và phẫu thuật xương cánh tay  

69.

Phẫu thuật KHX gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay  

70.

Phẫu thuật KHX gãy nội khớp xương khớp ngón tay  

71.

Phẫu thuật cắt cụt chi  

72.

Phẫu thuật chỉnh hình bàn chân khoèo theo phương pháp PONESETI  

73.

Phẫu thuật chỉnh hình cổ bàn chân sau bại não  

74.

Phẫu thuật điều trị đứt gân Achille  

75.

Phẫu thuật điều trị đứt gân cơ nhị đầu đùi  

76.

Phẫu thuật điều trị gân bánh chè  

77.

Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân  

78.

Phẫu thuật ghép chi  

79.

Phẫu thuật kéo dài chi  

80.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp đầu dưới xương chày  

81.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn tiếp vùng khớp gối  

82.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy bong sụn vùng cổ xương đùi  

83.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy đầu dưới xương đùi  

84.

Phẫu thuật kết hợp xương gãy thân xương cẳng chân  

85.

Phẫu thuật kết hợp xương trật khớp cổ chân  

86.

Phẫu thuật KHX gãy 2 mắt cá cổ chân  

87.

Phẫu thuật KHX gãy cổ mấu chuyển xương đùi  

88.

Phẫu thuật KHX gãy cổ xương đùi  

89.

Phẫu thuật KHX gãy hai mâm chày  

90.

Phẫu thuật KHX gãy hở độ III hai xương cẳng chân  

91.

Phẫu thuật KHX gãy Hoffa đầu dưới xương đùi  
PHẪU THUẬT THẦN KINH  

92.

Phẫu thuật dẫn lưu máu tụ trong não thất  

93.

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống qua da, kèm theo bộ phát kích thích dưới da  

94.

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, bằng đường mở cung sau  

95.

Phẫu thuật đặt điện cực tủy sống, qua da  

96.

Phẫu thuật đặt dưới da bộ phát kích thích điện cực thần kinh  

97.

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị màng tuỷ, bằng đường vào phía sau  

98.

Phẫu thuật đóng dị tật nứt đốt sống (spina bifida) kèm theo thoát vị tuỷ-màng tuỷ, bằng đường vào phía sau  

99.

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc một thoát vị màng tủy sau mổ tủy sống  

100.

Phẫu thuật đóng đường dò dịch não tủy hoặc thoát vị màng não tầng trước nền sọ bằng đường qua xoang sàng  

101.

Phẫu thuật lấy bỏ bộ phát kích thích điện cực thần kinh  

102.

Phẫu thuật lấy bỏ điện cực tủy sống bằng đường mở cung sau  

103.

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng cấp tính  

104.

Phẫu thuật lấy máu tụ dưới màng cứng mạn tính hai bên  

105.

Phẫu thuật lấy màu tụ dưới màng cứng mạn tính một bên  

106.

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng dưới lều tiểu não (hố sau)  

107.

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng nhiều vị trí trên lều và/hoặc dưới lều tiểu não  

108.

Phẫu thuật lấy máu tụ ngoài màng cứng trên lều tiểu não  

109.

Phẫu thuật lấy máu tụ quanh ổ mắt sau CTSN  

110.

Phẫu thuật lấy máu tụ trong não thất  

111.

Phẫu thuật mở cung sau đốt sống đơn thuần kết hợp với tạo hình màng cứng tủy  

112.

Phẫu thuật mở thông não thất, mở thông nang dưới nhện qua mở nắp sọ  

113.

Phẫu thuật nối động mạch trong-ngoài sọ  

114.

Phẫu thuật sinh thiết tổn thương nội sọ có định vị dẫn đường  

115.

Phẫu thuật thay bộ phát kích thích điện cực thần kinh, đặt dưới da  

116.

Phẫu thuật tụ mủ dưới màng cứng  
PT GAN MẬT, UNG BƯỚU  

117.

Mở đường mật ngoài gan lấy sỏi trừ mở ống mật chủ  

118.

Mở đường mật, đặt dẫn lưu đường mật  

119.

Mở miệng nối mật ruột lấy sỏi dẫn lưu Kehr hoặc làm lại miệng nối mật ruột  

120.

Nối mật ruột bên – bên  

121.

Nối mật ruột tận – bên  

122.

Bóc phúc mạc bên phải

123.

Bóc phúc mạc kèm cắt các tạng khác

124.

Bóc phúc mạc phủ tạng

125.

Cắt bỏ u mạc nối lớn

126.

Cắt đuôi tụy bảo tồn lách  

127.

Các phẫu thuật cắt gan khác

128.

Cầm máu nhu mô gan  

129.

Cắt gan hình chêm, nối gan ruột  

130.

Cắt gan lớn

131.

Cắt gan nhỏ  
PHẪU THUẬT TIÊU HÓA

132.

Cắt đoạn trực tràng, đóng đầu dưới đưa đầu trên ra ngoài kiểu Hartmann

133.

Cắt đoạn trực tràng, miệng nối đại tràng – ống hậu môn

134.

Cắt nhiều đoạn ruột non

135.

Cắt thực quản, cắt toàn bộ dạ dày, tạo hình thực quản bằng đoạn đại tràng hoặc ruột non

136.

Cắt thực quản, hạ họng, thanh quản

137.

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng dạ dày đường bụng, ngực

138.

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực

139.

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng đường bụng, ngực, cổ

140.

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng đại tràng không mở ngực

141.

Cắt thực quản, tạo hình thực quản bằng quai ruột (ruột non, đại tràng vi phẫu)

142.

Cắt u mạc treo ruột

143.

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường cổ hoặc đường bụng

144.

Lấy u cơ, xơ…thực quản đường ngực  
NAM HỌC  

145.

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường bàng quang  

146.

Bóc u tiền liệt tuyến qua đường sau xương mu  

147.

Cắt bỏ tinh hoàn  

148.

Cắt bỏ tinh hoàn lạc chỗ  

149.

Cắt hẹp bao quy đầu  

150.

Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt.

151.

Hạ tinh hoàn ẩn, tinh hoàn lạc chỗ

152.

Phẫu thuật chữa cương cứng dương vật

153.

Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie)

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ Zluat cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

Bài viết cùng chủ đề:

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *