Aluat.vn | Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu mới nhất.

Tờ khai thuế là văn bản theo mẫu do Bộ Tài chính quy định được người nộp thuế sử dụng để kê khai các thông tin nhằm xác định số thuế phải nộp. Tờ khai hải quan được sử dụng làm tờ khai thuế đối với hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu. Hôm nay Zluat sẽ giới thiệu đến các bạn nội dung về Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu mới nhất. Cùng Zluat tìm hiểu ngay sau đây bạn nhé !

Đại diện hợp pháp của người nộp thuế theo pháp luật là ai?

Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu mới nhất

1. Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mới nhất                        

Mẫu tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định tại Thông tư 80/2021/TT-BTC, bao gồm:

– Mẫu 01/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trừ chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

– Mẫu 02/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với tổ chức)

– Mẫu 03/TKTH-SDDPNN: Tờ khai tổng hợp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân kê khai tổng hợp đất ở)

– Mẫu 04/TK-SDDPNN: Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

 

Mẫu số: 04/TK-SDDPNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số

80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

 

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

TỜ KHAI THUẾ SỬ DỤNG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

(Áp dụng đối với hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất)

[01] Kỳ tính thuế: Năm …….

[02] Lần đầu:                                     [03] Bổ sung lần thứ:……

  1. PHẦN NGƯỜI NỘP THUẾ TỰ KHAI
  2. Người nộp thuế:

[04] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

[05] Ngày/tháng/năm sinh: ………………………………………………………………………………………

[06] Mã số thuế:

[07] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD (trường hợp cá nhân chưa có MST): ………………………….

[08] Ngày cấp: ………………………….. [09] Nơi cấp: ………………………………………………………

[10] Địa chỉ cư trú:

[10.1] Số nhà: ………………………       [10.2] Đường/phố: ……………………………………….

[10.3] Tổ/thôn: …………………………. [10.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[10.5] Quận/huyện: …………………… [10.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[11] Địa chỉ nhận thông báo thuế: …………………………………………………………………………….

[12] Điện thoại: ………………………………………………………………………………………………………

  1. Đại lý thuế (nếu có):

[13] Tên đại lý thuế:…………………………………………………………………………………

………………

[14] Mã số thuế:

[15] Hợp đồng đại lý thuế: Số: ……………………………….. Ngày: ……………………………………..

  1. Thửa đất chịu thuế:

[16] Thông tin người sử dụng đất:

STT Họ và tên MST CMND/CCCD/

Hộ chiếu (trường hợp cá nhân chưa có MST)

Tỷ lệ
         
         
         

[17] Địa chỉ thửa đất:

[17.1] Số nhà: ………………………       [17.2] Đường/ phố: ……………………………………….

[17.3] Tổ/thôn: …………………………. [17.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

[17.5] Quận/huyện: …………………… [17.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[18] Là thửa đất duy nhất:

[19] Đăng ký kê khai tổng hợp tại (Quận/Huyện): ……………………………………………………..

[20] Đã có giấy chứng nhận:

[20.1] Số giấy chứng nhận: ……………………….. [20.2] Ngày cấp: …………………………….

[20.3] Thửa đất số: …………………………………… [20.4] Tờ bản đồ số: ……………………….

[20.5] Diện tích: ……………………[20.6] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ……………………………

[21] Tổng diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp:

[21.1] Diện tích đất sử dụng đúng mục đích: ……………………………………………………………

[21.2] Diện tích đất sử dụng sai mục đích/chưa sử dụng theo đúng quy định: …………..

[21.3] Hạn mức (nếu có): ……………………………………………………………………………………….

[21.4] Diện tích đất lấn, chiếm: …………………………………………………………………………

[22] Chưa có giấy chứng nhận:

[22.1] Diện tích: …………….. [22.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……………………… [23] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ……………………………………………………….

[24] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………………………………………

  1. Đối với đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư [25] (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[25.1] Loại nhà: ……………….[25.2] Diện tích: ……………. [25.3] Hệ số phân bổ: ……….

  1. Trường hợp miễn, giảm thuế [26] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách, …): …………………………………………………………………………………………………………………………………

Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./.

 

NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ

Họ và tên:………………………..

Chứng chỉ hành nghề số:……

…, ngày……. tháng……. năm…….

NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ

(Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)

   

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

­II. PHẦN XÁC ĐỊNH CỦA CƠ QUAN CHỨC NĂNG (Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam)

  1. Người nộp thuế

[27] Họ và tên: ……………………………………………………………………………………………………….

[28] Ngày/ tháng/ năm sinh: …………………………………………………………………………………….

[29] Mã số thuế:

[30] Số CMND/Hộ chiếu/CCCD: ………………………………………………………………..

[31] Ngày cấp: ………………………….. [32] Nơi cấp: ………………………………………………………

  1. 2. Thửa đất chịu thuế

[33] Địa chỉ:

[33.1] Số nhà: ………………………       [33.2] Đường/phố: ……………………………………….

[33.3] Tổ/thôn: …………………………. [33.4] Phường/xã/thị trấn: ………………………………

       [33.5] Quận/huyện: …………………… [33.6] Tỉnh/Thành phố: ………………………………….

[34] Đã có giấy chứng nhận:

[34.1] Số giấy chứng nhận: ……………………….. [34.2] Ngày cấp: …………………………….

[34.3] Thửa đất số: …………………………………… [34.4] Tờ bản đồ số: ……………………….

[34.5] Diện tích đất phi nông nghiệp ghi trên GCN: ……………………………………………..

[34.6] Diện tích thực tế sử dụng cho mục đích phi nông nghiệp: ………………………………

[34.7] Loại đất/ Mục đích sử dụng: ………………………………………………………………………….

[34.8] Hạn mức (Hạn mức tại thời điểm cấp GCN): …………………………………………………..

[35] Chưa có giấy chứng nhận:

[35.1] Diện tích: ………………. [35.2] Loại đất/ Mục đích đang sử dụng: ……………………

[36] Thời điểm bắt đầu sử dụng đất: ………………………………………………………

[37] Thời điểm thay đổi thông tin của thửa đất: ……………………………………………

  1. Trường hợp miễn, giảm thuế [38] (ghi rõ trường hợp thuộc diện được miễn, giảm thuế như: thương binh, gia đình thương binh liệt sỹ, đối tượng chính sách …): ……………………………
  2. Căn cứ tính thuế

[39] Diện tích đất thực tế sử dụng: ……………………. [40] Hạn mức tính thuế: ………………….

[41] Thông tin xác định giá đất:

[41.1] Loại đất/ mục đích sử dụng: ……………………. [41.2] Tên đường/vùng: …………………

[41.3] Đoạn đường/khu vực: …………………………….. [41.4] Loại đường: ………………………..

[41.5] Vị trí/hạng: ………. [41.6] Giá đất: ……………. [41.7] Hệ số (đường/hẻm…): ………….

[41.8] Giá 1 m2 đất (Giá đất theo mục đích sử dụng): .…………………………………………………

  1. Diện tích đất tính thuế

5.1. Đất ở (Tính cho đất ở, bao gồm cả trường hợp sử dụng đất ở để kinh doanh)

Tính trên diện tích có quyền sử dụng

[42] Diện tích trong hạn mức

(thuế suất: 0,03%)

[43] Diện tích vượt không quá 3 lần hạn mức

(thuế suất: 0,07%)

[44] Diện tích vượt trên 3 lần hạn mức

(thuế suất 0,15%)

5.2. Đất ở nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư (tính trên diện tích sàn thực tế sử dụng):

[45] Diện tích: ……………………. [46] Hệ số phân bổ: …………………………………………………..

5.3. Diện tích đất sản xuất kinh doanh – Tính trên diện tích sử dụng đúng mục đích:

[47] Diện tích: …………………….[48] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………..

5.4. Đất sử dụng không đúng mục đích hoặc chưa sử dụng theo đúng quy định:

[49] Diện tích: ……………………. [50] Mục đích thực tế đang sử dụng: ……………………………

[51] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ……………………….

5.5. Đất lấn chiếm:

[52] Diện tích: ……………………. [53] Mục đích thực tế đang sử dụng: ……………………………

[54] Hệ số phân bổ (đối với nhà nhiều tầng nhiều hộ ở, nhà chung cư): ………………………..

…, ngày……. tháng……. năm…….

CÁN BỘ VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên)

…, ngày……. tháng……. năm…….

GIÁM ĐỐC VĂN PHÒNG ĐĂNG KÝ

ĐẤT ĐAI

(Ký tên, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

2. Người nào phải nộp thuế phi nông nghiệp ?

Đối tượng nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 4 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010 như sau:

– Người nộp thuế là tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế tại mục (3).

– Trường hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chưa được cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất thì người đang sử dụng đất là người nộp thuế.

– Người nộp thuế trong một số trường hợp cụ thể được quy định như sau:

+ Trường hợp được Nhà nước cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư thì người thuê đất ở là người nộp thuế;

+ Trường hợp người có quyền sử dụng đất cho thuê đất theo hợp đồng thì người nộp thuế được xác định theo thỏa thuận trong hợp đồng. Trường hợp trong hợp đồng không có thỏa thuận về người nộp thuế thì người có quyền sử dụng đất là người nộp thuế;

+ Trường hợp đất đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng đang có tranh chấp thì trước khi tranh chấp được giải quyết, người đang sử dụng đất là người nộp thuế. Việc nộp thuế không phải là căn cứ để giải quyết tranh chấp về quyền sử dụng đất;

+ Trường hợp nhiều người cùng có quyền sử dụng một thửa đất thì người nộp thuế là người đại diện hợp pháp của những người cùng có quyền sử dụng thửa đất đó;

+ Trường hợp người có quyền sử dụng đất góp vốn kinh doanh bằng quyền sử dụng đất mà hình thành pháp nhân mới có quyền sử dụng đất thuộc đối tượng chịu thuế tại mục (3) thì pháp nhân mới là người nộp thuế.

3. Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

Đối tượng chịu thuế sử dụng đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 2 Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2010, bao gồm:

– Đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị.

– Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp bao gồm: đất xây dựng khu công nghiệp; đất làm mặt bằng xây dựng cơ sở sản xuất, kinh doanh; đất khai thác, chế biến khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm.

– Đất phi nông nghiệp tại mục (4) sử dụng vào mục đích kinh doanh.

Trên đây là những nội dung về Tờ khai thuế sử dụng đất phi nông nghiệp mẫu mới nhất do Công ty Zluat cung cấp kiến thức đến khách hàng. Zluat hy vọng bài viết này sẽ là nguồn thông tin hữu ích gửi đến quý bạn đọc !

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ Zluat cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

All in one
Liên hệ Luật sư