1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi (2022) .

Vấn đề về nghỉ hưu, hưu trí luôn là những vấn đề được quan tâm hàng đầu trong xã hội ngày nay. Bởi lẽ, nghỉ hưu là một chính sách an sinh xã hội của nhà nước đối với công dân, mà những công dân này là những người đã dùng cả đời để làm việc, cống hiến cho đất nước. Việc pháp luật quy định về vấn đề nghỉ hưu có thể nói lên sự phát triển của đất nước đó. Mặt khác, trong một số trường hợp đặc biệt sẽ có những tình huống nghỉ hưu trước tuổi. Do đó, bài viết này sẽ trình bày về vấn đề 1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi (2022). 

1838 Ngành Nghề

1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi (2022)

1. Nghỉ hưu là gì? Tuổi nghỉ hưu là gì?

Pháp luật hiện hành không định nghĩa nghỉ hưu là gì, tuy nhiên hiểu theo một cách đơn giản nhất thì nghỉ hưu là việc người lao động khi đến độ tuổi luật định thì sẽ chấm dứt công việc đang làm của mình, chấm dứt hợp đồng lao động để nghỉ ngơi khi về già. 

Tuổi nghỉ hưu là độ tuổi luật định mà khi đạt tới độ tuổi đó người lao động có đủ điều kiện và căn cứ pháp luật để thực hiện việc nghỉ hưu, đồng thời được nhận các khoản trợ cấp hưu trí. 

Hiện nay, trong từng giai đoạn phát triển của xã hội mà pháp luật sẽ đề ra những tuổi nghỉ hưu khác nhau. Giữa nam và nữ cũng sẽ khác nhau về độ tuổi nghỉ hưu do sự khác nhau về bản chất sinh học, thể chất cũng như sức khỏe giữa nam và nữ. 

2. Nghỉ hưu trước tuổi là gì?

Nghỉ hưu trước tuổi là việc người lao động khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện mà pháp luật quy định thì được thực hiện việc nghỉ hưu trước độ tuổi nghỉ hưu. Hiện nay, có nhiều trường hợp được xem xét nghỉ hưu trước tuổi khi đáp ứng đủ các điều kiện luật định.

3. 1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi (2022) 

Nghỉ hưu ở tuổi thấp hơn tuổi nghỉ hưu trong điều kiện lao động bình thường của người lao động bị suy giảm khả năng lao động; làm nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm việc ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn. 

Sau đây là 1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi (2022)

Kể từ ngày 1 tháng 3 năm 2021, việc xác định nghề, công việc đặc biệt nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm; làm nghề, công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm thực hiện theo Danh mục gồm 1.838 nghề, công việc dưới đây:

– Lĩnh vực khai thác khoáng sản:

+ 7 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 37 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 64 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực cơ khí, luyện kim:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 45 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 134 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực hóa chất: 

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 55 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 100 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực vận tải:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 32 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 65 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Xây dựng giao thông và kho tàng bến bãi:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 29 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 26 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực điện:

+ 14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 86 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Thông tin liên lạc, bưu chính viễn thông:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 33 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất xi măng:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 30 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sành sứ, Thủy tinh, Nhựa tạp phẩm, Giấy, Gỗ:

+ 6 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Da giày, Dệt may: 58 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Nông nghiệp và lâm nghiệp:

+ 25 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 93 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV

– Lĩnh vực Thương mại:

+ 11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 36 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực dự trữ quốc gia:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Y tế và dược:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 46 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Thủy Lợi:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Cơ yếu:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Địa chất:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 8 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Xây dựng (Xây lắp):

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 6 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Vệ sinh môi trường:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 9 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 17 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất gạch, gốm, sứ, đá, cát, sỏi, kính xây dựng, vật liệu xây dựng:

+ 7 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 39 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất thuốc lá:

+ 5 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 27 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Địa chính:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Khí tượng thủy văn:

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 6 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Khoa học công nghệ:

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 34 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 19 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Hàng không:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 43 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất, chế biến muối ăn: 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Thể dục – thể thao, Văn hóa thông tin:

+ 6 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 13 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 28 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Thương binh và xã hội:

+ 5 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 9 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Bánh kẹo, bia rượu, nước giải khát:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Du lịch: 08 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Ngân hàng:

+ 6 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất giấy:

+ 3 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 21 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Thủy sản:

+ 5 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 11 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Dầu khí: 

+ 18 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 60 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 41 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Chế biến thực phẩm: 14 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực giáo dục và đào tạo: 

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Hải quan: 9 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Sản xuất ô tô, xe máy: 

+ 1 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 22 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Lưu trữ: 01 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Tài nguyên môi trường:

+ 2 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại VI)

+ 12 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 10 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

– Lĩnh vực Cao su:

+ 4 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại V)

+ 15 nghề, công việc (Điều kiện lao động loại IV)

Trên đây là toàn bộ nội dung về vấn đề 1838 nghề, công việc được nghỉ hưu trước tuổi mà chúng tôi muốn gửi đến quý bạn đọc. Trong quá trình tìm hiểu, nếu có bất kỳ thắc mắc hay có nhu cầu sử dụng dịch vụ hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất. Chúng tôi có các dịch vụ mà bạn cần. 

✅ Dịch vụ thành lập công ty ⭕ Zluat cung cấp dịch vụ thành lập công ty/ thành lập doanh nghiệp trọn vẹn chuyên nghiệp đến quý khách hàng toàn quốc
✅ Đăng ký giấy phép kinh doanh ⭐ Thủ tục bắt buộc phải thực hiện để cá nhân, tổ chức được phép tiến hành hoạt động kinh doanh của mình
✅ Dịch vụ ly hôn ⭕ Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn ly hôn, chúng tôi tin tưởng rằng có thể hỗ trợ và giúp đỡ bạn
✅ Dịch vụ kế toán ⭐ Với trình độ chuyên môn rất cao về kế toán và thuế sẽ đảm bảo thực hiện báo cáo đúng quy định pháp luật
✅ Dịch vụ kiểm toán ⭕ Đảm bảo cung cấp chất lượng dịch vụ tốt và đưa ra những giải pháp cho doanh nghiệp để tối ưu hoạt động sản xuất kinh doanh hay các hoạt động khác
✅ Dịch vụ làm hộ chiếu ⭕ Giúp bạn rút ngắn thời gian nhận hộ chiếu, hỗ trợ khách hàng các dịch vụ liên quan và cam kết bảo mật thông tin

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *